Trên cơ sở định hướng và mục tiêu đã nêu trên, xu thế các dòng vốn FDI trên thế giới, khả năng thu hút FDI của Việt Nam và của tỉnh An Giang, nội dung Chương trình Xúc tiến đầu tư tỉnh An Giang năm 2020 gồm 8 hoạt động chủ yếu sau: (1) Hoạt động nghiên cứu, đánh giá tiềm năng thị trường, xu hướng và đối tác đầu tư; (2) Xây dựng cơ sở dữ liệu cho hoạt động xúc tiến đầu tư; (3) Xây dựng danh mục dự án kêu gọi đầu tư; (4) Xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư; (5) Tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu về môi trường, chính sách, tiềm năng và cơ hội đầu tư; (6) Đào tạo, tập huấn, tăng cường năng lực về xúc tiến đầu tư; (7) Hỗ trợ các tổ chức, doanh nghiệp, nhà đầu tư trong việc tìm hiểu về pháp luật, chính sách, thủ tục đầu tư; tiềm năng, thị trường, đối tác và cơ hội đầu tư; triển khai dự án sau khi được cấp Giấy chứng nhận đầu tư; (8) Hợp tác trong nước và quốc tế về xúc tiến đầu tư.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2677/QĐ-UBND ngày 05/11/2019. Nội dung Chương trình được điều chỉnh, bổ sung theo ý kiến thống nhất với bộ Kế hoạch và Đầu tư về báo cáo đánh giá, định hướng, danh mục dự án trọng điểm mời gọi đầu tư, ...
Danh mục dự án trọng điểm mời gọi đầu tư 2020:
TT |
DANH MỤC DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
QUY MÔ |
TỔNG VỐN (tỷ đồng) |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
---|---|---|---|---|---|
I |
NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư liên kết phát triển chuỗi giá trị gia tăng bò thịt |
Tri Tôn |
60 ha |
2.503 |
Sở NN&PTNT |
|
Khu liên hợp nghiên cứu sản xuất cá tra giống |
Thoại Sơn |
200 ha |
1.500 |
Sở NN&PTNT |
|
Dự án trồng chuối cấy mô công nghệ cao theo chuỗi giá trị |
Tri Tôn |
500 ha |
145 |
Sở NN&PTNT |
|
Nhà máy chế biến rau củ quả |
Chợ Mới |
10 ha |
200 |
Sở NN&PTNT |
|
Dự án chuỗi cung cấp thịt heo an toàn trên địa bàn tỉnh |
Tri Tôn |
3 ha |
500 |
Sở NN&PTNT |
|
Cụm Công nghiệp sản xuất Nếp bền vững |
Phú Tân |
5.000 ha |
900 |
Sở NN&PTNT |
|
Sản xuất giống cá tra 3 cấp chất lượng cao trên địa bàn thành phố Long Xuyên |
TP Long Xuyên |
100 ha |
600 |
UBND thành phố Long Xuyên |
|
Sản xuất cá tra thương phẩm chất lượng cao trên địa bàn thành phố Long Xuyên |
TP Long Xuyên |
300 ha |
1.800 |
UBND thành phố Long Xuyên |
II |
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - DU LỊCH |
|
|
|
|
|
Khu du lịch Cồn Phó Ba |
Long Xuyên |
Khoảng 80-100ha (bao gồm 29ha KV cồn Phó Ba và 50ha-80ha đất bãi bồi) |
4.696 |
Sở VH,TT&DL |
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng Núi Tà Pạ |
Tri Tôn |
200 ha |
500 |
Sở VH,TT&DL |
|
Khu du lịch Hồ Soài So |
Tri Tôn |
49 ha |
500 |
Sở VH,TT&DL |
|
Khu TM và vui chơi giải trí Vĩnh Xương |
Tân Châu |
62 ha |
500 |
Ban QLKKT |
|
Khu TM – DV - DL và vui chơi giải trí đặc biệt khu vực cửa khẩu Tịnh Biên |
Tịnh Biên |
29,6 ha |
530 |
Ban QLKKT |
|
Khu TM DV và vui chơi giải trí Tịnh Biên mở rộng |
Tịnh Biên |
120 ha |
1.000 |
Ban QLKKT |
|
Khu TM - DV cửa khẩu Khánh Bình (gđ2) |
An Phú |
30,2 ha |
360 |
Ban QLKKT |
|
Khu vui chơi giải trí nghỉ dưỡng thành phố Châu Đốc |
Châu Đốc |
68,18 ha |
190 |
UBND thành phố Châu Đốc |
|
Tuyến đường vòng công viên văn hóa Núi Sam |
Châu Đốc |
60,48 ha |
600 |
UBND thành phố Châu Đốc |
|
Khu du lịch Bắc Miếu Bà |
Châu Đốc |
115,04 ha |
700 |
UBND thành phố Châu Đốc |
|
Các khu chức năng tuyến đường nối KDC chợ Vĩnh Đông đến đường tránh quốc lộ 91 |
Châu Đốc |
115 ha |
5.000 |
UBND thành phố Châu Đốc |
|
Khu Du lịch Búng Bình Thiên |
An Phú |
706,8 ha |
600 |
UBND huyện An Phú |
|
Trung tâm thương mại Bắc Cống Vong |
Thoại Sơn |
6 ha |
100 |
UBND huyện Thoại Sơn |
|
Khu nghỉ dưỡng sinh thái Bình Thạnh |
Châu Thành |
101 ha |
150 |
UBND huyện Châu Thành |
|
Khu dân cư, chung cư, Trung tâm thương mại khóm Nguyễn Du |
phường Mỹ Bình (TP LX) |
3,7 ha |
3.000 |
UBND thành phố Long Xuyên |
|
Khu dân cư biệt thự, nhà phố sinh thái – công viên cây xanh – kết hợp thương mại, dịch vụ |
Châu Phú |
10 |
600 |
UBND huyện Châu Phú |
III |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
Khu công nghiệp Bình Long mở rộng |
Châu Phú |
120 ha |
1.100 |
Ban QLKKT |
|
Khu công nghiệp Bình Hòa mở rộng |
Châu Thành |
52 ha |
750 |
Ban QLKKT |
|
Khu công nghiệp Bình Hòa mở rộng giai đoạn 2 |
Châu Thành |
32,95 ha |
475 |
Ban QLKKT |
|
Cụm công nghiệp Bình Đức |
Long Xuyên |
11 |
117 |
UBND thành phố Long Xuyên |
|
Cụm công nghiệp Tây Huề |
Long Xuyên |
40 |
351 |
UBND thành phố Long Xuyên |
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Tế |
Châu Đốc |
75 |
450 |
UBND thành phố Châu Đốc |
|
Cụm Công nghiệp Châu Phong |
Tân Châu |
30 ha |
200 |
UBND Tx Tân Châu |
|
Cụm Công nghiệp Long An |
Tân Châu |
20 ha |
250 |
UBND Tx Tân Châu |
|
Cụm Công nghiệp Long Sơn |
Tân Châu |
35 ha |
450 |
UBND Tx Tân Châu |
|
Cụm Công nghiệp Vĩnh Xương |
Tân Châu |
20 ha |
150 |
UBND Tx Tân Châu |
|
Cụm công nghiệp Mỹ Phú |
Châu Phú |
75 ha |
1.800 |
UBND H. Châu Phú |
|
Cụm Công nghiệp An Cư |
Tịnh Biên |
28 ha |
200 |
UBND H. Tịnh Biên |
|
Cụm Công nghiệp An Nông |
Tịnh Biên |
35 ha |
200 |
UBND H. Tịnh Biên |
|
Cụm công nghiệp Hòa Bình |
Chợ Mới |
75 |
450 |
UBND H. Chợ Mới |
|
Cụm công nghiệp Hòa An |
Chợ Mới |
75 |
450 |
UBND H. Chợ Mới |
|
Cụm công nghiệp An Phú |
An Phú |
40 |
200 |
UBND H. An Phú |
|
Cụm công nghiệp Lương An Trà |
Tri Tôn |
30 |
200 |
UBND H. Tri Tôn |
|
Cụm Công nghiệp Tân Thành |
Thoại Sơn |
18,8 ha |
100 |
UBND huyện Thoại Sơn |
|
Cụm công nghiệp Định Thành |
Thoại Sơn |
20 ha |
200 |
UBND huyện Thoại Sơn |
|
Cụm công nghiệp Núi Sập |
Thoại Sơn |
10 ha |
100 |
UBND huyện Thoại Sơn |
|
Cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Tân Trung giai đoạn 2 (lĩnh vực kêu gọi công nghiệp chế biến nông sản và sản xuất hàng tiêu dùng) |
Phú Tân |
459 ha |
408 |
UBND huyện Phú Tân |
|
Cụm công nghiệp Phú Bình (lĩnh vực kêu gọi chế biến nông sản và sản xuất hàng tiêu dùng) |
Phú Tân |
300 ha |
267 |
UBND huyện Phú Tân |
|
Cụm công nghiệp Chợ Vàm (lĩnh vực kêu gọi chế biến nông sản và sản xuất hàng tiêu dùng) |
Phú Tân |
111,7 ha |
98 |
UBND huyện Phú Tân |
|
Cụm công nghiệp Bình Thạnh Đông (lĩnh vực kêu gọi công nghiệp chế biến nông sản và sản xuất hàng tiêu dùng) |
Phú Tân |
288 ha |
256 |
UBND huyện Phú Tân |
IV |
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
1 |
Cầu Năng Gù |
Châu Phú – Phú Tân |
Cầu Bê tông cốt thép vĩnh cữu, bề rộng mặt cầu phần xe chạy 9m, khổ cầu 10m |
7.700 (Dự kiến) |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
Đường Chưởng Binh Lễ đoạn Trần Hưng Đạo đến đường Vành Đai Trong |
phường Mỹ Thạnh (TP Long Xuyên) |
44,4 ha |
577 |
UBND thành phố Long Xuyên |
3 |
Đường Thánh Thiên đoạn Ung Văn Khiêm – Trần Hưng Đạo |
phường Mỹ Quý (TP Long Xuyên) |
Dài 1.000m, 26 ha |
388 |
UBND thành phố Long Xuyên |
4 |
Cầu Thuận Giang |
Phú Tân – Chợ Mới |
1.532m |
2.287 |
Sở Giao thông vận tải |
V |
XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
Nâng cấp đô thị thành phố Châu Đốc |
Châu Đốc |
58,1 ha |
8.500 |
UBND thành phố Châu Đốc |
Hòa Thuận