STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm |
Quy mô |
Vốn ĐT (tỷ đồng) |
|
---|---|---|---|---|---|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tp. Long xuyên |
|
|
|
|
1 |
CS hạ công viên văn hóa Tp. Long Xuyên |
P. Mỹ Thới |
35 ha |
171 |
DM tỉnh |
2 |
Khu vui chơi giải trí Mỹ Khánh (Giai đoạn 1) |
Xã Mỹ Khánh |
50 ha/250 ha |
6.000 |
DM tỉnh |
3 |
Cơ sở hạ tầng Cụm tiểu thủ công nghiệp và dân cư Tây Huề |
P. Xã Mỹ Hòa |
55 ha |
33 |
|
4 |
Chợ Bình Khánh |
P Bình Khánh |
chợ loại 2 |
21 |
|
5 |
Khu Du lịch Mỹ Hòa Hưng |
Mỹ Hòa Hưng |
|
|
DM tỉnh Sở VH+LX |
|
Châu Đốc |
|
|
|
|
1 |
Khu Quảng trường và sân đua bò (trong khu liên hiệp TDTT) |
|
|
|
DM tỉnh |
1 |
Khu du lịch bãi bồi Vĩnh Mỹ |
Phường Vĩnh Mỹ |
30 ha |
435 |
|
2 |
Khu DL lồng hồ Trương Gia Mô |
Phường Núi Sam |
10 ha |
53 |
|
3 |
Khách sạn nổi trên sông |
P. Vĩnh Mỹ |
3 sao/8.000 m2 |
53 |
|
4 |
Siêu thị Trưng Vương |
P. Châu Phú B |
7.000 m2 |
100 |
|
5 |
Xây dựng, di dời vườn tượng Núi Sam |
P. Núi Sam |
9 ha |
140 |
|
6 |
Cụm CN Vĩnh Tế |
P. Vĩnh Tế |
75 ha |
437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tịnh Biên |
|
|
|
|
1 |
Khu CN Xuân Tô |
TT Tịnh Biên |
100 ha |
|
DM tỉnh |
2 |
Khu thương thương mại TB |
TT Tịnh Biên |
10 ha |
|
|
3 |
Khu Du lịch sinh thái Rừng tràm Trà Sư |
|
850 ha |
20 |
|
4 |
Khu du lịch Núi Cấm: Khu Biệt thự, Hành Hương 1, Trung tâm điều hành, nghỉ dưỡng, Hội nghị, Di tích và văn hóa 4 dân tộc, Công viên và trò chơi, Bảo tổn rừng ôn đới và nhiệt đới |
Trên Núi Cấm |
300 ha |
210 |
DM tỉnh |
5 |
Cụm Công nghiệp An Cư |
Xã An Cư |
28 ha |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tri Tôn |
|
|
|
|
1 |
Cụm CN Lương An Trà |
Xã Lạc Quới |
30 ha |
175 |
|
2 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước tải TT Tri Tôn |
TT. Tri Tôn |
4.500 m3/ngày đêm |
157 |
|
3 |
Khu Thương mại CK phụ Vĩnh Gia |
Xã Vĩnh Gia |
6 ha |
30 |
|
4 |
Khu Du lịch Hồ Soài So |
Xã Núi Tô |
20 ha |
50 |
|
5 |
Nhà máy nước khoáng Tri Tôn |
Thị trấn Tri Tôn |
20.000 lít/ngày |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thoại Sơn |
|
|
|
|
1 |
Khu dan cư Chợ Phú Hòa |
TT Phú Hòa |
5 ha (đất sạch) |
40 |
|
2 |
Khu Tái định cư dự án mở rộng tuyến Thoại Giang - Xã Điểu |
Xã Bình Thành |
3 ha |
30 |
|
3 |
Cụm CN Tân Thành |
Xã Vọng thê |
26 ha (đất sạch) |
100 |
|
4 |
Khu Du lịch Núi Sập |
|
20 ha |
30 |
DM tỉnh |
5 |
Khu Du lịch Óc Eo |
TT Óc Eo |
20 ha |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Phú |
|
|
|
|
1 |
Bến xe, Bãi đỗ |
TT Cái Dầu |
2,3 ha (đất sạch) |
28 |
|
2 |
KDC Trung tâm TM Vịnh Tre (hạ tầng phần còn lại) |
TT Cái Dầu |
2 ha (đất sạch) |
11 |
|
3 |
Siêu Thị Cái Dầu |
“ |
5000 m2 (đất sạch) |
10 |
|
4 |
Cụm CN Sản xuất VLXD Bình Mỹ |
Xã Bình Mỹ |
17 ha |
90 |
|
5 |
Cụm CN Sản xuất Mỹ Phú |
Xã Mỹ Phú |
74 ha |
54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Tân |
|
|
|
|
1 |
Nhà máy xử lý rác Phú Tân - Tân Châu |
Phú Thạnh |
130.000m2 (đất sạch) |
247 |
DM tỉnh |
2 |
Nhà máy chế biến nông sản (Cụm Công nghiệp - TTCN Tân Trung giai đoạn 2) |
Tân Trung |
263.826m2 |
77 |
|
3 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Phú Mỹ |
Phú Mỹ |
2.000m3/ngày |
181 |
|
4 |
Siêu thị Phú Mỹ |
Phú Mỹ |
5.346 m2 (đất sạch) |
45 |
|
5 |
Khu Thương mại - Dịch vụ Chợ Vàm |
Chợ Vàm |
97.300m2 |
40 |
|
6 |
Dự án khu du lịch sinh thái lồng hồ Tân Trung |
Tân Trung |
120.000m2 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Châu |
|
|
|
|
1 |
Dự án nâng cấp vùng trũng Phường Long Hưng (Thoát và xử lý nước thải) |
P. Long Hưng |
10.000 m3 |
300 |
DM tỉnh |
2 |
Khu trung tâm hội nghị, nhà hàng |
P. Long Hưng |
3.778 m2 (đất sạch) |
20 |
|
3 |
Dự án Xưởng may |
P. Long Sơn |
13.1825 m2 (đất sạch) |
60 |
|
4 |
Siêu thị Tân Châu (cải tạo) |
P. Long Thạnh |
4.000 m2 (đất sạch) |
5 |
|
5 |
Các cụm công nghiệp Long Sơn |
P. Long Sơn |
30 ha |
437 |
|
6 |
Du lịch sinh thái Sông nước |
Xã Vĩnh Hòa |
6 - 8ha |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chợ Mới |
|
|
|
|
1 |
Cầu Thuận Giang |
Chợ Mới - PT |
7 km |
5.670 |
DM tỉnh |
2 |
Cầu An Hòa |
Chợ Mới - LX |
7 km |
5.670 |
DM tỉnh |
3 |
Dự án cụm công nghiệp gạch ngói Nhơn Mỹ |
Xã Nhơn Mỹ |
28 ha |
150 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng Chợ Mỹ Hiệp |
Xã Mỹ Hiệp |
3000 m2 |
5 |
|
5 |
XD chợ đầu mối nông sản Cù lao giêng |
Bình Phước Xuân |
5000 m2 |
12 |
|
6 |
XD chợ Mỹ Hòa (gắn với khu dân cư) |
Nhơn Mỹ |
2 ha |
10 |
|
7 |
Nâng cấp, cải tạo Chợ An Khánh |
Hòa An |
3.500 m2 |
3 |
|
8 |
Nâng cấp, cải tạo Chợ An Lương |
Hòa Bình |
2.000 m2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
An Phú |
|
|
|
|
1 |
Cầu Vĩnh Lộc |
TT AP - xã Vĩnh Lộc |
320 m |
240 |
DM tỉnh |
2 |
Chợ Long Bình |
TT Long Bình |
5 ha |
100 |
|
3 |
Khu du lịch Búng Bình Thiên |
Xã Khánh Bình |
700 ha |
1.500 |
DM tỉnh |
4 |
Chợ Rau dưa xuất khẩu |
TT Long Bình |
5 ha |
50 |
|
5 |
Khu đô thị Cồn Tiên |
Xã Đa Phước |
34 ha |
1.000 |
|
6 |
Hạ tầng khu công nghiệp (phần còn lại) |
TT Long Bình
|
14ha /40 ha |
200 |
|
7 |
CSHT khu kinh tế CK Khánh Bình |
TT Long Bình |
87 ha |
1.500 |
DM tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
Châu Thành |
|
|
|
|
1 |
Khu nghỉ dưỡng sinh thái Bình Thạnh |
xã Bình Thạnh |
20ha |
50 |
|
2 |
Khu văn hóa TDTT và dân cư đô thị |
TT. An Châu |
85ha |
70 |
|
3 |
Chợ cụm dân cư Cần Đăng (GĐII) |
xã Cần Đăng |
3.000m2 |
3 |
|
4 |
Chợ cụm dân cư Hòa Bình Thạnh (GĐII) |
xã Hòa Bình Thạnh |
3.300m2 |
3,5 |
|
5 |
Cụm sản xuất gạch ngói xã Hòa Bình Thạnh |
xã Hòa Bình Thạnh |
20,6ha |
51,5 |
|
ĐẤT CÔNG, ĐẤT SẠCH:
Châu Đốc:
- Trường mẫu giáo Hoa Hồng: 1.086 m2
- Địa điểm: Góc Đường Quang Trung + Ngọc Hân Công Chúa Phường Châu Phú B - Tp Châu Đốc
Thoại Sơn
- Khu dân cư tuyến thoại Giang - Xã Điểu 3 ha
- Địa điểm: Thoại Giang
Chợ Mới
- 14 Khu đất bãi lang bồi tổng diện tích 12 ha
- Địa điểm thuộc xã Mỹ An, Bình Phước Xuân, Tấn Mỹ, Long Điền A, Long Điền B, Kiến Thành, Hòa Bình (Danh sách kèm theo)
Châu Thành
(2 khu trong nội ô = 4.000 m2 )
Hòa Thuân
thuan