Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc mời gọi đầu tư vào An Giang tại Hội nghị Xúc tiến đầu tư An Giang năm 2018 |
Tập trung các lĩnh vực: Nông nghiệp, nông nghiệp công nghệ cao ứng dụng kỹ thuật hiện đại như trồng và chế biến rau củ quả, các sản phẩm nông nghiệp; chăn nuôi và chế biến các sản phẩm từ chăn nuôi; lĩnh vực du lịch và dịch vụ; công nghiệp hỗ trợ; công nghiệp chế biến nông lâm thủy sản và từ nguồn nguyên liệu sẳn có của địa phương, sản xuất vật liệu xây dựng thân thiện với môi trường; lĩnh vực đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, hạ tầng bến cảng đường thủy nội địa, hạ tầng giao thông đô thị và nông thôn; phát triển năng lượng sạch, năng lượng tái tạo, năng lượng sinh khối; xử lý nước thải, rác thải đô thị và nông thôn.
Tập đoàn FLC đầu tư dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại An Giang |
Cụ thể, năm 2019, tỉnh An Giang kêu gọi nhà đầu tư, doanh nghiệp, cá nhân tập trung tìm hiểu và nghiên cứu: 9 dự án lĩnh vực Nông nghiệp, 24 dự án lĩnh vực Thương mại – Dịch vụ - Du lịch, 23 dự án lĩnh vực Công nghiệp, 01 dự án Giao thông vận tải, 02 dự án lĩnh vực Xây dựng, 01 dự án lĩnh vực Dịch vụ y tế.
TT |
DANH MỤC DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
QUY MÔ |
TỔNG VỐN (tỷ đồng) |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
---|---|---|---|---|---|
I |
NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư liên kết phát triển chuỗi giá trị gia tăng bò thịt |
Tri Tôn |
60 ha |
2.500 |
Sở NN&PTNT |
|
Khu liên hợp nghiên cứu sản xuất cá tra giống |
Thoại Sơn |
200 ha |
1.500 |
Sở NN&PTNT |
|
Dự án trồng chuối cấy mô công nghệ cao theo chuỗi giá trị |
Tri Tôn |
500 ha |
Sở NN&PTNT |
|
|
Dự án làng bè nuôi trồng thủy sản kết hợp du lịch sinh thái Cù Lao Giêng |
Chợ Mới |
100 ha mặt nước |
2.000 |
Sở NN&PTNT |
|
Nhà máy chế biến rau củ quả |
Chợ Mới |
10 ha |
200 |
Sở NN&PTNT |
|
Dự án chuỗi cung cấp thịt heo an toàn trên địa bàn tỉnh |
Tri Tôn |
3 ha |
500 |
Sở NN&PTNT |
|
Cụm Công nghiệp sản xuất Nếp bền vững |
Phú Tân |
5.000 ha |
900 |
Sở NN&PTNT |
|
Sản xuất giống cá tra 3 cấp chất lượng cao trên địa bàn thành phố Long Xuyên |
Long Xuyên |
100 ha |
600 |
UBND thành phố Long Xuyên |
|
Sản xuất cá tra thương phẩm chất lượng cao trên địa bàn thành phố Long Xuyên |
Long Xuyên |
300 ha |
1.800 |
UBND thành phố Long Xuyên |
II |
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - DU LỊCH |
|
|
|
|
|
Khai thác khu đất sân vận động tỉnh An Giang |
Long Xuyên |
3,5 ha |
650 |
Sở VH,TT&DL |
|
Khu du lịch Cồn Phó Ba |
Long Xuyên |
80 - 100 ha |
5.000 |
Sở VH,TT&DL |
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng Núi Tà Pạ |
Tri Tôn |
200 ha |
1.000 |
Sở VH,TT&DL |
|
Khu du lịch sinh thái cộng đồng ba xã Cù Lao Giêng |
Chợ Mới |
170 |
500 |
Sở VH,TT&DL |
|
Khu du lịch Hồ Soài So |
Tri Tôn |
49 ha |
500 |
Sở VH,TT&DL |
|
Khu trung tâm hành hương (tượng Di Lặc - chùa Phật Lớn - chùa Vạn Linh) |
Tịnh Biên |
39,76 ha |
500 |
Sở VH,TT&DL |
|
Khu nghỉ dưỡng + vọng cảnh vồ Bồ Hong |
Tịnh Biên |
22,54 ha |
400 |
Sở VH,TT&DL |
|
Khu văn hóa dân gian và tín ngưỡng (phía Tây - Bắc khu trung tâm hành hương) |
Tịnh Biên |
25,48 ha |
300 |
Sở VH,TT&DL |
|
Khu văn hóa các dân tộc (Hồ Tà Lọt) |
Tịnh Biên |
120 ha |
250 |
Sở VH,TT&DL |
|
Khu bảo tồn sinh thái (vồ Bà, đỉnh Chư Thần) |
Tịnh Biên |
39,29 ha |
120 |
Sở VH,TT&DL |
|
Khu Thương mại và vui chơi giải trí Vĩnh Xương mở rộng |
Tân Châu |
62 ha |
450 |
Ban QLKKT |
|
Khu TM – DV - DL và vui chơi giải trí đặc biệt khu vực cửa khẩu Tịnh Biên |
Tịnh Biên |
25 ha |
500 |
Ban QLKKT |
|
Khu Thương mại – dịch vụ và vui chơi giải trí Tịnh Biên mở rộng |
Tịnh Biên |
45 ha |
900 |
Ban QLKKT |
|
Khu Thương mại – dịch vụ cửa khẩu Khánh Bình (giai đoạn 2) |
An Phú |
13 ha |
260 |
Ban QLKKT |
|
Khu vui chơi giải trí Mỹ Khánh |
Long Xuyên |
249,51 ha |
250 |
UBND thành phố Long Xuyên |
|
Khu du lịch lòng hồ Trương Gia Mô |
Châu Đốc |
10 ha |
200 |
UBND thành phố Châu Đốc |
|
Khu du lịch sinh thái bãi bồi Vĩnh Mỹ |
Châu Đốc |
38 ha |
700 |
UBND thành phố Châu Đốc |
|
Khu vui chơi giải trí nghỉ dưỡng thành phố Châu Đốc |
Châu Đốc |
68,18 ha |
200 |
UBND thành phố Châu Đốc |
|
Tuyến đường vòng công viên văn hóa Núi Sam |
Châu Đốc |
75,3 ha |
700 |
UBND thành phố Châu Đốc |
|
Khu du lịch Bắc Miếu Bà |
Châu Đốc |
22,06 ha |
200 |
UBND thành phố Châu Đốc |
|
Các khu chức năng tuyến đường nối KDC chợ Vĩnh Đông đến đường tránh quốc lộ 91 |
Châu Đốc |
115 ha |
5.000 |
UBND thành phố Châu Đốc |
|
Khu Du lịch Búng Bình Thiên |
An Phú |
706,8 ha |
600 |
UBND huyện An Phú |
|
Trung tâm thương mại Bắc Cống Vong |
Thoại Sơn |
6 ha |
100 |
UBND huyện Thoại Sơn |
|
Khu nghỉ dưỡng + sân golf |
Tịnh Biên |
200 ha |
1.500 |
UBND huyện Tịnh Biên |
III |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
Khu công nghiệp Vàm Cống |
Long Xuyên |
200 ha |
1.500 |
Ban QLKKT |
|
Khu công nghiệp Bình Long mở rộng |
Châu Phú |
120 ha |
900 |
Ban QLKKT |
|
Khu công nghiệp Bình Hòa mở rộng |
Châu Thành |
82,43 ha |
700 |
Ban QLKKT |
|
Khu công nghiệp Hội An |
Chợ Mới |
100 ha |
900 |
Ban QLKKT |
|
Khu Công nghiệp Xuân Tô |
Tịnh Biên |
150 ha |
850 |
Ban QLKKT |
|
Nhà máy bia An Giang |
Châu Thành |
10 ha |
500 |
Ban QLKKT |
|
Cụm công nghiệp Bình Đức |
Long Xuyên |
20 |
150 |
UBND thành phố Long Xuyên |
|
Cụm công nghiệp Tây Huề |
Long Xuyên |
40 |
350 |
UBND thành phố Long Xuyên |
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Tế |
Châu Đốc |
75 |
450 |
UBND thành phố Châu Đốc |
|
Cụm Công nghiệp Châu Phong |
Tân Châu |
30 ha |
200 |
UBND thị xã Tân Châu |
|
Cụm Công nghiệp Long An |
Tân Châu |
20 ha |
250 |
UBND thị xã Tân Châu |
|
Cụm Công nghiệp Long Sơn |
Tân Châu |
35 ha |
450 |
UBND thị xã Tân Châu |
|
Cụm Công nghiệp Vĩnh Xương |
Tân Châu |
20 ha |
150 |
UBND thị xã Tân Châu |
|
Cụm công nghiệp Mỹ Phú |
Châu Phú |
75 ha |
400 |
UBND huyện Châu Phú |
|
Cụm Công nghiệp An Cư |
Tịnh Biên |
28 ha |
200 |
UBND huyện Tịnh Biên |
|
Cụm Công nghiệp An Nông |
Tịnh Biên |
35 ha |
200 |
UBND huyện Tịnh Biên |
|
Cụm công nghiệp Hòa Bình |
Chợ Mới |
75 |
450 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
Cụm công nghiệp Hòa An |
Chợ Mới |
75 |
450 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
Cụm công nghiệp An Phú |
An Phú |
40 |
200 |
UBND huyện An Phú |
|
Cụm công nghiệp Lương An Trà |
Tri Tôn |
30 |
200 |
UBND huyện Tri Tôn |
|
Cụm Công nghiệp Tân Thành |
Thoại Sơn |
18,8 ha |
100 |
UBND huyện Thoại Sơn |
|
Cụm công nghiệp Định Thành |
Thoại Sơn |
20 ha |
200 |
UBND huyện Thoại Sơn |
|
Cụm công nghiệp Núi Sập |
Thoại Sơn |
10 ha |
100 |
UBND huyện Thoại Sơn |
IV |
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
Tổ chức quản lý, khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt |
Tỉnh An Giang |
1. Tuyến xe buýt nhanh nội thành phố Long Xuyên 2. Tuyến xe buýt nhanh nội thành phố Châu Đốc 3. Tuyến xe buýt nhanh nội tỉnh |
60 |
Sở Giao thông vận tải |
V |
XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
Nâng cấp đô thị thành phố Châu Đốc |
Châu Đốc |
58,1 ha |
8.500 |
UBND thành phố Châu Đốc |
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải |
Tân Châu |
1.505 ha |
1.000 |
Sở Xây dựng |
VI |
DỊCH VỤ Y TẾ |
|
|
|
|
|
Bệnh viện Tim mạch An Giang |
Long Xuyên |
6 ha, 400 giường |
1.000 |
Sở Y tế |
Liên Khương