TT |
DANH MỤC DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
QUY MÔ |
TỔNG VỐN |
---|---|---|---|---|
I |
NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Châu Thành |
200 ha |
1.263 |
2 |
Nhà máy sản xuất chế phẩm hữu cơ, vi sinh (thay thế thuốc trừ sâu, phân vô cơ) |
Châu Thành |
10 ha; 100.000 tấn/năm |
181 |
3 |
Nhà máy sản xuất thiết bị phụ trợ tưới công nghệ cao phục vụ tư động hóa trong nông nghiệp |
Long Xuyên |
5 ha |
113 |
4 |
Khu liên hợp sản xuất - chế biến - xuất khẩu lúa gạo và rau màu tỉnh An Giang |
Châu Thành, Châu Phú hoặc Phú Tân |
10 ha |
453 |
5 |
Trung tâm heo giống công nghệ cao tỉnh An Giang |
Tri Tôn hoặc Tịnh Biên |
200 ha; 250 heo nọc và 20.000 nái sinh sản |
1.320 |
6 |
Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm định chất lượng nông sản, thủy sản đạt tiêu chuẩn chuẩn quốc tế tỉnh An Giang |
Châu Thành |
10 ha |
453 |
7 |
Cụm công nghiệp sản xuất Lúa gạo Japonica bền vững |
Tri Tôn |
5.000 ha sản xuất lúa và 100 ha khu chế biến |
2.200 |
8 |
Khu liên hợp sản xuất nông sản công nghệ cao |
Thoại Sơn |
200 ha |
1.000 |
9 |
Dự án đầu tư liên kết phát triển chuỗi giá trị gia tăng bò thịt |
Tri Tôn |
60 ha |
1.000 |
10 |
Khu liên hợp sản xuất và chế biến cá tra công nghệ cao |
Châu Phú |
400 ha |
3.000 |
11 |
Khu liên hợp sản xuất và chế biến cá tra công nghệ cao |
Thoại Sơn |
200 ha |
|
12 |
Dự án trồng chuối cấy mô công nghệ cao theo chuỗi giá trị |
Tri Tôn |
500 ha |
|
13 |
Dự án đầu tư liên kết phát triển chuỗi giá trị gia tăng bò thịt |
Tịnh Biên, Chợ Mới |
10 ha |
345 |
14 |
Dư án đầu tư máy công nghiệp phục vụ nông nghiệp |
Châu Thành |
05 ha, công suất 2.000 máy/năm |
195 |
15 |
Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi - thủy sản |
KCN Bình Hòa, Châu Thành |
02 ha, công suất: 100.000 tấn/năm` |
140 |
17 |
Nhà máy chế biến rau củ quả. |
Long Xuyên, Phú Tân, Chợ Mới |
10 ha, công suất 10.000 – 30.000 tân/năm |
200 |
|
Trung tâm sản xuất giống cây trồng công nghệ cao (30 ha/điểm) |
An Phú, Chợ Mới, Long Xuyên |
Phục vụ cho 5.302 ha đất sản xuất |
80 |
18 |
Dự án đầu tư Nhà máy phục vụ chuỗi cung ứng giống, liên kết sản xuất và cơ sở chế biến chuối đạt tiêu chuẩn quốc tế |
Tri Tôn, Tịnh Biên |
8 ha |
80 |
19 |
Nhà máy sản xuất đóng hộp nấm ăn và nấm dược liệu |
Long Xuyên, Phú Tân, An Phú |
3-4 ha, công suất: 10.000 -30.000 tấn/năm` |
60 |
20 |
Dự án xây dựng vùng sản xuất giống công nghệ cao |
Tân Châu, Châu Đốc |
20 ha |
45 |
21 |
Nhà máy sản xuất và liên kết tiêu thụ cây dược liệu |
Tri Tôn, Tịnh Biên |
5 ha, quy mô vùng nguyên liệu: 100 ha |
20 |
II |
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - DU LỊCH |
|
|
|
1 |
Khu du lịch cồn Phó Ba |
TP. Long Xuyên |
80 ha (trong đó: 30 ha cồn hiện hữu và 50 ha đất bãi bồi) |
4.696 |
2 |
Khu vui chơi giải trí Mỹ Khánh |
TP. Long Xuyên |
250 ha |
1.160 |
3 |
Khách sạn 5 sao và bến tàu du lịch Long Xuyên |
TP. Long Xuyên |
200 phòng kết hợp bến tàu đón khách du lịch đường sông |
500 |
4 |
Khách sạn 5 sao |
TP. Châu Đốc |
200 phòng |
300 |
5 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Núi Tà Pạ |
Tri Tôn |
200 ha |
1.000 |
6 |
Khu du lịch Hồ Soài So |
Tri Tôn |
49 ha |
500 |
7 |
Khu trung tâm hành hương (tượng Di Lặc - chùa Phật Lớn - chùa Vạn Linh) |
Tịnh Biên |
43,66 ha |
500 |
8 |
Khu nghỉ dưỡng + vọng cảnh vồ Bồ Hong |
Tịnh Biên |
22,54 ha |
400 |
9 |
Khu văn hóa dân gian và tín ngưỡng (phía Tây - Bắc khu trung tâm hành hương) |
Tịnh Biên |
34,16 ha |
300 |
10 |
Khu TM và vui chơi giải trí Vĩnh Xương |
Tân Châu |
62 ha |
450 |
11 |
Khu TM - DV và vui chơi giải trí Tịnh Biên (mở rộng) |
Tịnh Biên |
150 ha |
1500 |
12 |
Khu TM - CN cửa khẩu Khánh Bình (gđ2) |
An Phú |
34 ha |
240 |
13 |
Khu vui chơi giải trí nghỉ dưỡng thành phố Châu Đốc |
TP. Châu Đốc |
70 ha |
200 |
14 |
Khu Du lịch Búng Bình Thiên |
An Phú |
139 ha |
600 |
15 |
Khu văn hóa các dân tộc (Hồ Tà Lọt) |
Tịnh Biên |
120 ha |
250 |
16 |
Khu vực cửa khẩu Tịnh Biên |
Tịnh Biên |
30 ha |
140 |
17 |
Khu bảo tồn sinh thái (vồ Bà, đỉnh Chư Thần) |
Tịnh Biên |
39,29 ha |
120 |
18 |
Khu du lịch lòng hồ Trương Gia Mô |
TP. Châu Đốc |
10 ha |
100 |
19 |
Khu du lịch sinh thái cộng đồng ba xã Cù Lao Giêng; Khu dã ngoại, cắm trại, picnic cuối tuần; khu vui chơi giải trí tấm bùn dưới nước; resort sinh thái ven sông |
Chợ Mới |
Mời Nhà đầu tư khảo sát thực tế sau đó đề xuất quy mô |
Sẽ được xác định cụ thể sau khi xác định quy mô |
20 |
Khu du lịch sinh thái cộng đồng Cù Lao Tân Trung Vàm Nao |
Phú Tân |
||
21 |
Khu vui chơi, giải trí, nghỉ dưỡng kết hợp khám chữa bệnh bằng dược liệu; khu làng nghề truyền thống kết hợp ẩm thực tại Khu du lịch Núi Cấm |
Tịnh Biên |
||
III |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp Vàm Cống |
Long Xuyên |
200 ha |
1.500 |
2 |
Khu công nghiệp Bình Long mở rộng |
Châu Phú |
120 ha |
900 |
3 |
Khu công nghiệp Bình Hòa mở rộng |
Châu Thành |
85 ha |
700 |
4 |
Khu công nghiệp Hội An |
Chợ Mới |
100 ha |
900 |
5 |
Khu Công nghiệp Xuân Tô |
Tịnh Biên |
150 ha |
850 |
IV |
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
1 |
Cầu bắc qua sông Tiền |
Tân Châu – Hồng Ngự |
02 km |
2.500 |
V |
XÂY DỰNG – ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 |
Tạo quỹ đất Khu đô thị Đông đường tránh rạch Long Xuyên |
Long Xuyên |
408 ha |
1.000 |
VI |
DỊCH VỤ Y TẾ |
|
|
|
1 |
Bệnh viện Tim mạch |
Long Xuyên |
6 ha, 600 giường |
1.400 |
* Ghi chú: Vị trí, quy mô dự án và tổng mức đầu tư sẽ được bổ sung trong quá trình khảo sát thực tế và căn cứ theo nhu cầu của nhà đầu tư./.
Hòa Thuận