DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HÚT VỐN ODA VÀ VAY ƯU ĐÃI
GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH AN GIANG
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chương trình, dự án |
Nhà Tài trợ (dự kiến) |
Địa điểm |
Mô tả |
Tổng vốn |
Vốn ODA và vay ưu đãi |
Vốn đối ứng |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Tổng |
|
|
|
21.334.758 |
17.259.095 |
4.075.663 |
|
A |
Hạ Tầng kinh tế - xã hội |
|
|
|
9.808.463 |
7.553.302 |
2.255.161 |
|
A1 |
Hạ tầng kinh tế |
|
|
|
7.818.627 |
6.085.466 |
1.733.161 |
|
I |
Giao thông |
|
|
|
3.674.172 |
2.717.783 |
956.389 |
|
1 |
Dự án Xây dựng cầu 13 tuyến Nam Vịnh Tre. |
|
Tri Tôn, Tịnh Biên. |
Xây dựng cầu chính, cầu dẫn và cầu nhỏ chợ 13, với chiều dài phần cầu cầu chính là 368,7 m. Nhằm tăng cường khả năng thông xe qua cầu, làm giảm chi phí vận chuyển hàng hoá, nâng cao khả năng cạnh tranh. Đảm bảo an toàn cho người và phương tiện tham gia giao thông đường bộ, đường thuỷ. |
149.690 |
131.300 |
18.390 |
|
2 |
Dự án Nâng cấp đường tỉnh 947 |
|
Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn |
Nâng cấp 35 km đường đạt tiêu chuẩn đường cấp IV đồng bằng, mặt đường rộng 7m, nền đường rộng 9m, mặt đường láng nhựa. Xây dựng 24 cây cầu (tổng chiều dài dự kiến là 1.000m) bê tông cốt thép đảm bảo tải trọng thiết kế HL.93, chiều rộng cầu dự kiến là 10m. |
918.995 |
698.502 |
220.493 |
|
3 |
Dự án Nâng cấp đường tỉnh 949 |
|
Tri Tôn, Tịnh Biên |
Nâng cấp 22 km đường đạt tiêu chuẩn đường cấp IV miền núi, mặt đường rộng 7m, nền đường rộng 12m, mặt đường láng nhựa. Xây dựng 22 cống hộp bê tông cốt thép đảm bảo tải trọng thiết kế HL.93, khẩu độ cống từ 2m đến 4m. |
726.293 |
552.024 |
174.269 |
|
4 |
Dự án Nâng cấp đường tỉnh 952 |
|
Tân Châu |
Xây dựng phần cầu và phần cống nhằm giảm tải lưu lượng xe trên Quốc lộ 91, đảm bảo an toàn giao thông, giảm thiểu tai nạn. Phát triển kinh tế, văn hoá trong tỉnh An Giang và các tỉnh lân cận, phát triển mua bán quốc tế qua cửa khẩu Vĩnh Xương (giáp với Campuchia). |
479.230 |
376.420 |
102.810 |
|
5 |
Dự án Nâng cấp đường tỉnh 954 |
|
Tân Châu, Phú Tân |
Xây dựng phần đường 45,65 km cấp IV đồng bằng và phần cống thoát nước nhằm giảm tải lưu lượng xe trên Quốc lộ 91, đảm bảo an toàn giao thông, giảm thiểu tai nạn. - Phát triển kinh tế, văn hoá các huyện Chợ Mới, Phú Tân, thị xã Tân Châu, phát triển mua bán quốc tế qua cửa khẩu Vĩnh Xương (giáp với Campuchia). |
994.830 |
743.890 |
250.940 |
|
6 |
Dự án Cải tạo kênh Vĩnh Tế |
|
Châu Đốc, Tri Tôn |
Cải tạo kênh thành kênh cấp III; Tăng cường khả năng vận chuyển hàng hoá từ trong vùng nội địa ra Vịnh Thái Lan và ngược lại; Xả lũ, bảo vệ sản xuất nông nghiệp cho khu vực Tứ giác Long Xuyên, Ổn định đời sống cho các hộ sống ven kênh, giảm thiểu ô nhiễm môi trường. |
405.134 |
215.647 |
189.487 |
|
II |
Phát triển đô thị |
|
|
|
1.252.185 |
962.385 |
289.800 |
|
1 |
Chống ngập và nâng cấp đô thị thành phố Châu Đốc thích ứng biến đổi khí hậu |
|
Châu Đốc |
Xây dựng kè bảo vệ bờ sông hậu dài 3.346 m; kè bảo vệ bờ sông Châu Đốc dài 2.160, hệ thống chiếu sáng, thoát nước và cầu Vĩnh ngươn (bắc qua sông Vĩnh Tế) dài 165,2 m. |
1.252.185 |
962.385 |
289.800 |
|
III |
Cấp nước, thoát nước và xử lý nước thải |
|
|
|
2.649.270 |
2.172.448 |
476.822 |
|
1 |
Hệ thống cấp nước Bình Đức tỉnh An Giang |
|
Long Xuyên |
Xây dựng hệ thống xử lý nước cấp công suất 36.000 m3/ngày. Mở rộng đường ống, cải tạo vả nâng cấp tuyến ống hiện hữu. |
540.000 |
432.000 |
108.000 |
|
2 |
Mở rộng và nâng công suất hệ thống cấp nước thị trấn Chợ Mới |
|
Chợ Mới |
Xây dựng hệ thống xử lý nước cấp công suất 10.000 m3/ngày. Mở rộng đường ống, cải tạo vả nâng cấp tuyến ống hiện hữu. |
150.000 |
120.000 |
30.000 |
|
3 |
Mở rộng và nâng công suất hệ thống cấp nước thị trấn Nhà Bàng |
|
Tịnh Biên |
Xây dựng hệ thống xử lý nước cấp công suất 7.000 m3/ngày. Mở rộng đường ống, cải tạo vả nâng cấp tuyến ống hiện hữu. |
72.000 |
60.000 |
12.000 |
|
4 |
Mở rộng và nâng công suất hệ thống cấp nước thị trấn Núi Sập |
|
Thoại Sơn |
Xây dựng hệ thống xử lý nước cấp công suất 7.000 m3/ngày. Mở rộng đường ống, cải tạo vả nâng cấp tuyến ống hiện hữu. |
75.000 |
60.000 |
15.000 |
|
5 |
Mở rộng và nâng công suất hệ thống cấp nước thị trấn Tri Tôn |
|
Tri Tôn |
Xây dựng hệ thống xử lý nước cấp công suất 7.000 m3/ngày. Mở rộng đường ống, cải tạo vả nâng cấp tuyến ống hiện hữu. |
163.988 |
131.164 |
32.824 |
|
6 |
Mở rộng và nâng công suất hệ thống cấp nước thị trấn Phú Mỹ |
|
Phú Tân |
Xây dựng hệ thống xử lý nước cấp công suất 10.000 m3/ngày. Mở rộng đường ống, cải tạo vả nâng cấp tuyến ống hiện hữu. |
188.482 |
152.482 |
36.000 |
|
7 |
Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải và hạ tầng đấu nối, thị xã Tân Châu. |
Hàn Quốc |
Tân Châu |
Xây dựng 02 hệ thống thoát nước mưa và thoát nước thải |
820.910 |
656.728 |
164.182 |
|
8 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Phú Mỹ |
|
Phú Tân |
2.000 m3/ngày |
181.503 |
145.551 |
35.952 |
|
9 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Tịnh Biên |
|
Tịnh Biên |
6.000 m3/ngày |
300.853 |
289.321 |
11.532 |
|
10 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Tri Tôn |
|
Tri Tôn |
4.500m3/ngày |
156.534 |
125.202 |
31.332 |
|
IV |
Hạ tầng Du lịch |
|
|
|
180.000 |
180.000 |
|
|
1 |
Phát triển cơ sở hạ tầng gắn cải thiện môi trường khu du lịch Núi Cấm |
|
Tịnh Biên |
|
67.500 |
67.500 |
|
|
2 |
Phát triển cơ sở hạ tầng gắn với cải thiện môi trường thành phố Long Xuyên và thành phố Châu Đốc |
|
Long Xuyên; Châu Đốc |
|
67.500 |
67.500 |
|
|
3 |
Xây dựng cầu tàu đón khách du lịch tại thành phố Long Xuyên |
|
Long Xuyên |
|
45.000 |
45.000 |
|
|
V |
Bưu chính – Viễn thông |
|
|
|
63.000 |
52.850 |
10.150 |
|
1 |
Trang thiết bị hạ tầng công nghệ thông tin để thực hiện thông tin về nông thôn |
|
|
Đầu tư trang thiết bị tin học và đường dây internet nhằm phổ cập thông tin đến người dân vùng nông thôn và cán bộ hội phụ nữ cấp huyện và cấp xã. |
21.000 |
17.850 |
3.150 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng trang thiết bị và tích hợp hệ thống CCSDL chuyên ngành
|
|
|
Đầu tư hệ thống trang thiết bị tin học đảm bảo lưu trữ an toàn CSDL tích hợp, xây dựng phần mềm khai thác CSDL tích hợp. |
42.000 |
35.000 |
7.000 |
|
A2 |
Hạ tầng xã hội |
|
|
|
1.989.836 |
1.467.836 |
522.000 |
|
1 |
Dự án phát triển hạ tầng kỹ thuật y tế An Giang (gồm trang thiết bị cho 2 bệnh viện: Đa khoa trung tâm An Giang và Sản – Nhi An Giang). |
Ba Lan (hoặc Áo) |
Long Xuyên |
Đầu tư trang thiết bị cho 02 bệnh viện thiết bị hiện đại, đồng bộ giupa1 điều trị và chẩn đoán bệnh kịp thời cho người dân, tạo điều kiện cho người dân tiếp cận và sử dụng các dịch vụ y tế có chất lượng, giảm các chi phí do phải chuyển lên các bệnh viện TP.HCM |
609.836 |
609.836 |
|
|
2 |
Dự án Xây dựng bệnh viện Tim mạch chuyên khoa hạng I cấp vùng |
Jica |
Long Xuyên |
Quy mô 600 giường và các công trình phụ trợ kèm theo, trang thiết bị phục vụ khám và điều trị đồng bộ. |
1.380.000 |
858.000 |
522.000 |
|
B |
Bảo vệ môi trường, ứng phó Biến đổi khí hậu và thực hiện tăng trưởng xanh |
|
|
|
5.367.277 |
4.687.509 |
679.768 |
|
1 |
Dự án hỗ trợ giảm thiểu tác động của Biến đổi khí hậu tỉnh AG. |
WB |
AG |
|
1.100.000 |
1.000.000 |
100.000 |
|
2 |
Quản lý nước và tái trồng rừng tràm trên đất ngập nước. |
|
Tri Tôn, Tịnh Biên |
80 ha |
251.432 |
220.224 |
31.208 |
|
3 |
Hệ thống thủy lợi vùng cao thích ứng biến đổi khí hậu nhằm phục vụ tái cơ cấu sản xuất nông nghiệp cho đồng bào vùng Bảy Núi, tỉnh An Giang |
|
Tri Tôn, Tịnh Biên |
|
1.430.001 |
1.099.345 |
330.656 |
|
4 |
Nâng cao sinh kế cộng đồng sản xuất lúa tỉnh An Giang trong điều kiện biến đồi khí hậu. |
|
|
|
836.500 |
669.200 |
167.300 |
|
5 |
Mô hình nhà máy điện trấu 1MW đến 3MW cho các doanh nghiệp chế biến lúa gạo vừa và nhỏ tại một số huyện trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Thụy Điển |
Long Xuyên, Châu phú, Chợ Mới, Tân Châu, Thoại Sơn. |
Xây dựng hai nhà máy công suất 1MW tại thành phố Long Xuyên và huyện Châu Phú, 01 nhà máy công suất 2MW tại Chợ Mới và 2 nhà máy công suất 3MW tại thị xã Tân Châu và Thoại Sơn |
538.944 |
512.000 |
26.944 |
Vốn đối ứng: vốn chủ sở hữu. |
6 |
Xây dựng 5 trạm quan trắc tự động. |
Hà Lan |
|
|
36.400 |
12.740 |
23.660 |
|
7 |
Đánh giá và dự báo tác động của việc xây đập thủy điện khu vực thượng nguồn sông Mê Kông đến đa dạng sinh học tại sông Tiền và sông Hậu khu vực An Giang, đề xuất giải pháp ứng phó. |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
8 |
Điều tra, khảo sát phân vùng sạt lở tỉnh An Giang kết hợp tái định cư các hộ dân sống trong vùng có nguy cơ sạt lở bờ sông. |
|
|
|
110.000 |
110.000 |
|
|
9 |
Bảo tồn phục hồi rừng, đất ngập nước và đa dạng sinh học toàn tỉnh An Giang. |
|
|
|
1.060.000 |
1.060.000 |
|
|
C |
Phát triển nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
4.493.645 |
3.376.516 |
1.117.129 |
|
1 |
Tăng cường khả năng thích ứng và quản lý nước cho vùng thượng nguồn sông Cửu Long |
WB |
An Phú |
|
650.376 |
513.042 |
137.334 |
|
2 |
Nâng cao khả năng thoát lũ và thích ứng biến đổi khí hậu cho vùng tứ giác Long Xuyên |
WB |
Tri Tôn, Tịnh Biên |
|
943.269 |
688.474 |
254.795 |
|
3 |
Cơ sở hạ tầng tái cơ cấu ngành nông nghiệp vùng tứ giác Long Xuyên |
|
|
|
2.9000.000 |
2.175.000 |
725.000 |
|
D |
Phát triển nguồn nhân lực, khoa học công nghệ, các lĩnh vực xã hội khác. |
|
|
|
1.665.373 |
1.641.768 |
23.605 |
|
1 |
Đại học An Giang_Chương trình Chính sách phát triển giáo dục đại học |
WB |
Long Xuyên |
|
1.461.279 |
1.461.279 |
|
|
2 |
Đầu tư trang thiết bị thí nghiệm Trường Đại học An Giang. |
WB |
|
Trang thiết bị cho 45 phòng thí nghiệm phục vụ công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học. |
101.970 |
92.700 |
9.270 |
|
3 |
Đầu tư trang thiết bị phòng thí nghiệm của Trung tâm Công nghệ sinh học. |
|
|
Đầu tư trang thiết bị phòng thí nghiệm cho Trung tâm nhằm đáp ứng tốt nhiệm vụ nghiên cứu, chuyển giao, các dịch vụ kỹ thuật thuộc lĩnh vực công nghệ sinh học theo yêu cầu. |
16.113 |
16.113 |
|
|
4 |
Chương trình đào tạo nghề 2016-2020 |
Đức |
|
Trang thiết bị được đầu tư đồng bộ, hiện đại cho lĩnh vực nghề Công nghệ Ô tô để tổ chức đào tạo theo định hướng nhu cầu của thị trường lao động và doanh nghiệp. Lực lượng lao động có kỹ năng nghề lĩnh vực được đầu tư từ dự án tăng thêm 20% vào năm 2020 |
86.011 |
71.676 |
14.335 |
|
Hòa Thuận